Đọc nhanh: 板上钉钉 (bản thượng đinh đinh). Ý nghĩa là: ván đã đóng thuyền; chuyện đã xong rồi, không thể thay đổi được nữa; không còn cách nào khác; chấm hết.
板上钉钉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ván đã đóng thuyền; chuyện đã xong rồi, không thể thay đổi được nữa; không còn cách nào khác; chấm hết
比喻事情已定,不能变更
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板上钉钉
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
板›
钉›