Đọc nhanh: 暴涨 (bạo trướng). Ý nghĩa là: dâng đột ngột, bay vọt; bay vút lên. Ví dụ : - 河水暴涨 nước sông dâng cao.. - 连日大雨,河水暴涨。 mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
暴涨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dâng đột ngột
突然猛烈增高水位
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
✪ 2. bay vọt; bay vút lên
急增到不寻常的或空前的水平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴涨
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
涨›