Đọc nhanh: 上阵 (thượng trận). Ý nghĩa là: ra trận; xuất trận. Ví dụ : - 上阵杀敌。 ra trận giết giặc
上阵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra trận; xuất trận
上战场打仗,比喻参加比赛、劳动等
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上阵
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 我们 的 部队 撤退 到 既 设 阵地 上
- Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
阵›