Đọc nhanh: 比不上 (bí bất thượng). Ý nghĩa là: thua kém; thua sút.
比不上 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thua kém; thua sút
能力或条件较差,不能与之相比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比不上
- 你行 你 上 不行 别 比比
- Bạn giỏi thì đi mà làm, không làm được thì đừng có nói
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 他 的 经验 还 比不上 我
- Kinh nghiệm của anh ấy vẫn chưa sánh bằng tôi.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
比›