Đọc nhanh: 上升趋势 (thượng thăng xu thế). Ý nghĩa là: một sự trỗi dậy, Một xu hướng đi lên.
上升趋势 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một sự trỗi dậy
an upturn
✪ 2. Một xu hướng đi lên
an upward trend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上升趋势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
势›
升›
趋›