Đọc nhanh: 禁止压脚上升 (cấm chỉ áp cước thượng thăng). Ý nghĩa là: Cấm nâng chân vịt.
禁止压脚上升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấm nâng chân vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止压脚上升
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
升›
压›
止›
禁›
脚›