俯冲 fǔchōng
volume volume

Từ hán việt: 【phủ xung】

Đọc nhanh: 俯冲 (phủ xung). Ý nghĩa là: lao xuống; bổ nhào (máy bay); cắm đầu. Ví dụ : - 俯冲轰炸 máy bay lao xuống ném bom.. - 老鹰从天空俯冲下来。 con chim ưng từ trên không bổ nhào xuống.

Ý Nghĩa của "俯冲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俯冲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lao xuống; bổ nhào (máy bay); cắm đầu

(飞机等) 以高速度和大角度向下飞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俯冲 fǔchōng 轰炸 hōngzhà

    - máy bay lao xuống ném bom.

  • volume volume

    - 老鹰 lǎoyīng cóng 天空 tiānkōng 俯冲 fǔchōng 下来 xiàlai

    - con chim ưng từ trên không bổ nhào xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯冲

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn chōng jìn 火场 huǒchǎng

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 俯冲 fǔchōng 轰炸 hōngzhà

    - máy bay lao xuống ném bom.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.

  • volume volume

    - 老鹰 lǎoyīng cóng 天空 tiānkōng 俯冲 fǔchōng 下来 xiàlai

    - con chim ưng từ trên không bổ nhào xuống.

  • volume volume

    - 人际 rénjì 冲突 chōngtū 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIOI (人戈人戈)
    • Bảng mã:U+4FEF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao