Đọc nhanh: 骤降 (sậu giáng). Ý nghĩa là: giảm nhanh chóng, giảm mạnh.
骤降 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm nhanh chóng
to fall rapidly
✪ 2. giảm mạnh
to plummet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤降
- 气温 骤然 下降
- Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
降›
骤›