Đọc nhanh: 始缝移动后压脚上升 (thủy phùng di động hậu áp cước thượng thăng). Ý nghĩa là: Nâng chân vịt khi bắt đầu may.
始缝移动后压脚上升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng chân vịt khi bắt đầu may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始缝移动后压脚上升
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 影子 在 墙上 移动
- Bóng di chuyển trên tường.
- 物体 在 轨迹 上 移动
- Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 球 触动 使 桌上 的 杯子 移动
- Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
动›
升›
压›
后›
始›
移›
缝›
脚›