Đọc nhanh: 上升空间 (thượng thăng không gian). Ý nghĩa là: tiềm năng tăng, lộn ngược.
上升空间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm năng tăng
potential to rise
✪ 2. lộn ngược
upside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上升空间
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
升›
空›
间›