Đọc nhanh: 落下 (lạc hạ). Ý nghĩa là: rơi, rơi xuống, ngã, hạ cánh (của đường đạn). Ví dụ : - 几片树叶飘飘悠悠地落下来。 mấy chiếc lá rơi lác đác.. - 一颗流星从天边落下来,瞬息间便消失了。 một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.. - 把帘子落下来。 hạ rèm xuống.
落下 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rơi, rơi xuống
丢下、遗漏
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. ngã
to fall
✪ 3. hạ cánh (của đường đạn)
to land (of projectile)
✪ 4. sập
放在一边或放弃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落下
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 她 看着 雨滴 落下
- Cô nhìn những hạt mưa rơi.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
落›