Đọc nhanh: 万里长江 (vạn lí trưởng giang). Ý nghĩa là: Sông Trường Giang, sông Dương Tử.
✪ 1. Sông Trường Giang
Changjiang River
✪ 2. sông Dương Tử
Yangtze River
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万里长江
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 长城 连亘 万里
- trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
江›
里›
长›