Đọc nhanh: 万象 (vạn tượng). Ý nghĩa là: vạn vật; muôn vật; mọi vật, Vạn Tượng; Viêng Chăn; Vientiane (thủ đô Lào). Ví dụ : - 万象更新。 mọi vật đổi mới.. - 万象回春。 mọi vật hồi xuân.. - 包罗万象 mọi cảnh tượng.
万象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vạn vật; muôn vật; mọi vật
宇宙间的一切景象
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Vạn Tượng; Viêng Chăn; Vientiane (thủ đô Lào)
老挝首都和最大城市,位于中部以北的湄公河岸和泰国的交界处它在1899年成为老挝的法国被保护国的首都,后来成为独立老挝的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万象
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
象›