Đọc nhanh: 更新世 (canh tân thế). Ý nghĩa là: Pleistocen (kỷ nguyên địa chất cách đây 2m năm, bao gồm các kỷ băng hà gần đây nhất).
更新世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pleistocen (kỷ nguyên địa chất cách đây 2m năm, bao gồm các kỷ băng hà gần đây nhất)
Pleistocene (geological epoch from 2m years ago, covering the most recent ice ages)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更新世
- 他 刷新 了 世界纪录
- Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 他 的 新发明 刚刚 问世
- Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
新›
更›