Đọc nhanh: 三中全会 (tam trung toàn hội). Ý nghĩa là: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
三中全会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Cộng sản Trung Quốc
third plenum of a national congress of the Chinese Communist Party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三中全会
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 每逢 中秋 , 我们 全家 会 欢聚 在 一起
- Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
中›
会›
全›