Đọc nhanh: 一元复始 (nhất nguyên phục thủy). Ý nghĩa là: một năm mới bắt đầu (thành ngữ).
一元复始 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một năm mới bắt đầu (thành ngữ)
a new year begins (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一元复始
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
元›
复›
始›