Đọc nhanh: 更新换代 (canh tân hoán đại). Ý nghĩa là: đổi mới; thay đổi; bỏ cũ lấy mới.
更新换代 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi mới; thay đổi; bỏ cũ lấy mới
以新换旧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更新换代
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
- 他换 了 一个 新 职业
- Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
换›
新›
更›