Đọc nhanh: 些微 (ta vi). Ý nghĩa là: một chút; một ít; hơi, ít ít. Ví dụ : - 一阵秋风吹来,感到些微的凉意。 trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
✪ 1. một chút; một ít; hơi
一点儿; 略微
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
✪ 2. ít ít
一点儿; 少量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些微
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 天气 微微 有些 凉
- Thời tiết có hơi lạnh.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 我 感到 有些 微感 不适
- Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他 略微 有些 山东 口音
- Giọng của anh ấy hơi hơi có khẩu âm vùng Sơn Đông.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
微›