Đọc nhanh: 万分痛苦 (vạn phân thống khổ). Ý nghĩa là: làm kiệt quệ.
万分痛苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm kiệt quệ
excruciating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万分痛苦
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他 感到 非常 痛苦
- Anh ấy cảm thấy rất đau khổ.
- 他 在 痛苦 中 挣扎 了 很 久
- Anh ấy đã chiến đấu với cơn đau trong một thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
分›
痛›
苦›