Đọc nhanh: 万古 (vạn cổ). Ý nghĩa là: muôn đời; muôn thuở; vạn cổ. Ví dụ : - 万古长存。 còn mãi muôn đời.. - 万古流芳 tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
万古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn đời; muôn thuở; vạn cổ
千年万代
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
古›