Đọc nhanh: 兵丁 (binh đinh). Ý nghĩa là: tên lính; thằng lính; binh sĩ (cách gọi binh sĩ cũ).
兵丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lính; thằng lính; binh sĩ (cách gọi binh sĩ cũ)
士兵的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵丁
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
兵›