Đọc nhanh: 白丁 (bạch đinh). Ý nghĩa là: dân thường; bạch đinh; dân đen (chỉ thứ dân trong xã hội phong kiến); con đen, chân trắng. Ví dụ : - 谈笑有鸿儒,往来无白丁。 chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
白丁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường; bạch đinh; dân đen (chỉ thứ dân trong xã hội phong kiến); con đen
封建社会里指没有功名的人
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
✪ 2. chân trắng
泛指普通的人民 (区别于贵族或特权阶级)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白丁
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
白›