Đọc nhanh: 尽收眼底 (tần thu nhãn để). Ý nghĩa là: để có một cái nhìn toàn cảnh, để thu vào toàn bộ cảnh cùng một lúc. Ví dụ : - 他们到达山脊时山谷和湖泊尽收眼底。 Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
尽收眼底 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có một cái nhìn toàn cảnh
to have a panoramic view
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
✪ 2. để thu vào toàn bộ cảnh cùng một lúc
to take in the whole scene at once
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽收眼底
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 听到 这个 消息 , 我 彻底 傻眼 了
- Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 请 在 收到 通知 后 尽快 回复
- Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
底›
收›
眼›