Đọc nhanh: 一览 (nhất lãm). Ý nghĩa là: khái quát; sơ lược (dùng làm tên sách), Nhìn qua; xem qua một lượt.Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hội đương lăng tuyệt đính; Nhất lãm chúng san tiểu 會當凌絕頂; 一覽眾山小 (Vọng nhạc 望嶽) Nhân dịp lên tận đỉnh núi; Đưa mắt nhìn khắp; thấy đám núi nhỏ nhoi.. Ví dụ : - 《北京名胜古迹一览》。 "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
✪ 1. khái quát; sơ lược (dùng làm tên sách)
用图表或简明的文字做成的关于概况的说明 (多用作书名)
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
✪ 2. Nhìn qua; xem qua một lượt.Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hội đương lăng tuyệt đính; Nhất lãm chúng san tiểu 會當凌絕頂; 一覽眾山小 (Vọng nhạc 望嶽) Nhân dịp lên tận đỉnh núi; Đưa mắt nhìn khắp; thấy đám núi nhỏ nhoi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一览
- 一览无余
- thấy hết.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 他 快速 浏览 了 一遍 文件
- Anh xem nhanh qua một lượt văn kiện.
- 小 明 正在 浏览 一下 试卷
- Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.
- 这一 展览 肯定 受欢迎
- Triển lãm này sẽ rất hút khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
览›