Đọc nhanh: 云里雾里 (vân lí vụ lí). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bí ẩn, giữa những đám mây và sương mù, phân vân.
云里雾里 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bí ẩn
(fig.) mystified
✪ 2. giữa những đám mây và sương mù
amidst the clouds and mist
✪ 3. phân vân
puzzled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云里雾里
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 山里 有雾
- Trên núi có sương mù.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 如堕 五里雾中
- như rơi vào năm dặm mù sương.
- 雾化器 在 我 包里
- Máy phun sương ở trong túi xách của tôi.
- 远去 的 航船 隐没 在 雨雾 里
- tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
里›
雾›