Đọc nhanh: 一叶弊目 (nhất hiệp tệ mục). Ý nghĩa là: thấy cây không thấy rừng; chỉ thấy bộ phận không thấy toàn cục ("Hát Quán Tử - Thiên Tắc":'nhất diệp tế mục, bất kiến Thái Sơn'. Ví với bị mê hoặc bởi hiện tượng tạm thời hoặc toàn cục, không thể nhận thức được bản chất của vấn đề hoặc toàn diện sự vật.).
一叶弊目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy cây không thấy rừng; chỉ thấy bộ phận không thấy toàn cục ("Hát Quán Tử - Thiên Tắc":'nhất diệp tế mục, bất kiến Thái Sơn'. Ví với bị mê hoặc bởi hiện tượng tạm thời hoặc toàn cục, không thể nhận thức được bản chất của vấn đề hoặc toàn diện sự vật.)
《鹖冠子·天则》:'一叶蔽目,不见太山'比喻为局部的或暂时的现象所迷惑,不能认清事物 的全貌或问题的本质也说一叶障目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一叶弊目
- 一目了然
- Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 他们 一起 事 这个 项目
- Họ cùng tham gia dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
叶›
弊›
目›