Đọc nhanh: 一叶知秋 (nhất hiệp tri thu). Ý nghĩa là: nhìn lá rụng biết mùa thu đến (nhìn dấu hiệu biết xu hướng phát triển chung của sự vật).
一叶知秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn lá rụng biết mùa thu đến (nhìn dấu hiệu biết xu hướng phát triển chung của sự vật)
看见一片落叶就知道秋天的来临比喻发现一点预兆就料到事物发展的趋向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一叶知秋
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一二 知已
- vài người tri kỷ
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
叶›
知›
秋›