Đọc nhanh: 轰动一时 (oanh động nhất thì). Ý nghĩa là: chấn động một thời; náo động một thời.
轰动一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn động một thời; náo động một thời
引起一时极大注意的;一时惊动许多人的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰动一时
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 倾动 一时
- đã một thời làm người ta cảm phục.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 现在 穿 运动鞋 是 一种 时尚
- Mang giày thể thao hiện đang là mốt.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
动›
时›
轰›