Đọc nhanh: 一时半会儿 (nhất thì bán hội nhi). Ý nghĩa là: một chốc; một lát. Ví dụ : - 这场雨一时半会儿停不了。 cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
一时半会儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chốc; một lát
指短时间
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时半会儿
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 他 一会儿 就 来 了
- Một lát nữa anh ấy sẽ đến.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
会›
儿›
半›
时›