Đọc nhanh: 风行一时 (phong hành nhất thì). Ý nghĩa là: thịnh hành một thời, thoáng qua; ngắn ngủi.
风行一时 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh hành một thời
风行:流行形容事物在一时间极为普遍
✪ 2. thoáng qua; ngắn ngủi
短暂的:很快消失的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风行一时
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 风行一时
- thịnh hành một thời
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
时›
行›
风›