Đọc nhanh: 硕果累累 (thạc quả luỹ luỹ). Ý nghĩa là: phì nhiêu (của cây cối), đầy trái cây, nhiều thành tựu đáng chú ý.
硕果累累 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phì nhiêu (của cây cối)
fertile (of trees)
✪ 2. đầy trái cây
heavily laden with fruit
✪ 3. nhiều thành tựu đáng chú ý
many noteworthy achievements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕果累累
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
硕›
累›