Đọc nhanh: 满载而归 (mãn tải nhi quy). Ý nghĩa là: thắng lợi trở về; được vụ mùa lớn. Ví dụ : - 人们热烈欢迎代表团满载而归。 Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.. - 这条船捕鱼满载而归。 Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
满载而归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng lợi trở về; được vụ mùa lớn
装满了东西回来, 形容收获极丰富
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满载而归
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 奏凯 而 归
- trở về trong khúc hát khải hoàn.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
满›
而›
载›
phì nhiêu (của cây cối)đầy trái câynhiều thành tựu đáng chú ý
tay không trở về, không chút thu hoạch, ra về tay không
đáng giá; không uổng công chuyến này
kết thúc tay trắngkhông đạt được gì
tay không trở về, không chút thu hoạch, ra về tay không
để trở về mà không có bất kỳ thành tựu nào (thành ngữ); về nhà với cái đuôi giữa hai chân của một người
đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì
tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dãđi làm việc vặt mà không có gì