Đọc nhanh: 受益匪浅 (thụ ích phỉ thiển). Ý nghĩa là: lợi ích (từ).
受益匪浅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích (từ)
to benefit (from)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益匪浅
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
受›
浅›
益›