Đọc nhanh: 树上开花 (thụ thượng khai hoa). Ý nghĩa là: trên cây với hoa sai, làm cho thứ gì đó không có giá trị xuất hiện có giá trị (thành ngữ).
树上开花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trên cây với hoa sai
to deck the tree with false blossoms
✪ 2. làm cho thứ gì đó không có giá trị xuất hiện có giá trị (thành ngữ)
to make something of no value appear valuable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树上开花
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
- 树上 的 花 全开 了
- Tất cả hoa trên cây đã nở.
- 朴树 开花 十分 好看
- Hoa cây sếu nở rất đẹp.
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
开›
树›
花›