Đọc nhanh: 垂手而得 (thuỳ thủ nhi đắc). Ý nghĩa là: Làm chơi ăn thật.
垂手而得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm chơi ăn thật
清·李绿园《歧路灯》第三十八回:“那个姿性,读不上三二年,功名是可以垂手而得的。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂手而得
- 垂手而得
- được một cách dễ dàng.
- 他 把手 净得 很 干净
- Anh ấy rửa tay sạch sẽ.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
得›
手›
而›