Đọc nhanh: 连同 (liên đồng). Ý nghĩa là: kể cả; gộp lại; tính cả; cùng với. Ví dụ : - 货物连同清单一并送去。 Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.. - 请把文件连同附件一起发给我。 Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.
连同 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể cả; gộp lại; tính cả; cùng với
连; 和
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 请 把 文件 连同 附件 一起 发给 我
- Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连同
✪ 1. Danh từ 1 + 连同 + Danh từ 2
Danh từ 1 và danh từ 2 có mối quan hệ, danh từ 1 là chính, danh từ 2 phụ
- 这 封信 连同 礼物 一并 寄出
- Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.
So sánh, Phân biệt 连同 với từ khác
✪ 1. 一起 vs 连同
Giống:
- Đều mang nghĩa A cùng B.
Khác:
- "连同" là liên từ.
"一起" là phó từ.
- "连同" liên từ, mang nghĩa và thường dùng giữa hai danh từ.
"一起" là phó từ, thường đứng trước động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连同
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 这 封信 连同 礼物 一并 寄出
- Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.
- 他们 是 同事 又 是 连襟
- họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 请 把 文件 连同 附件 一起 发给 我
- Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.
- 我们 两国 被 共同 关切 的 问题 连结 在 一起
- Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
连›