Đọc nhanh: 性同一性障碍 (tính đồng nhất tính chướng ngại). Ý nghĩa là: Rối loạn nhận dạng giới tính.
性同一性障碍 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rối loạn nhận dạng giới tính
gender identity disorder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性同一性障碍
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 同一性
- tính thống nhất
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
同›
性›
碍›
障›