同一 tóngyī
volume volume

Từ hán việt: 【đồng nhất】

Đọc nhanh: 同一 (đồng nhất). Ý nghĩa là: đồng nhất; chung, thống nhất; nhất trí. Ví dụ : - 同一形式 hình thức đồng nhất. - 向同一目标前进。 tiến lên theo mục tiêu chung.. - 同一性 tính thống nhất

Ý Nghĩa của "同一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

同一 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng nhất; chung

共同的一个或一种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同一 tóngyī 形式 xíngshì

    - hình thức đồng nhất

  • volume volume

    - xiàng 同一 tóngyī 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - tiến lên theo mục tiêu chung.

✪ 2. thống nhất; nhất trí

一致;统一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同一性 tóngyīxìng

    - tính thống nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同一

  • volume volume

    - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 气候 qìhòu tóng 往年 wǎngnián 一样 yīyàng

    - Khí hậu năm nay khác với những năm trước.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao