Đọc nhanh: 同一挂 (đồng nhất quải). Ý nghĩa là: (coll.) có nhiều điểm chung (với ai đó), hòa thuận với nhau.
同一挂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) có nhiều điểm chung (với ai đó)
(coll.) to have a lot in common (with sb)
✪ 2. hòa thuận với nhau
to get along well with each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同一挂
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
同›
挂›