黎曼空间 lí màn kōngjiān
volume volume

Từ hán việt: 【lê man không gian】

Đọc nhanh: 黎曼空间 (lê man không gian). Ý nghĩa là: Không gian Riemannian (vật lý).

Ý Nghĩa của "黎曼空间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黎曼空间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không gian Riemannian (vật lý)

Riemannian space (physics)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎曼空间

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • volume volume

    - 三维空间 sānwéikōngjiān

    - không gian ba chiều.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 布置 bùzhì 办公 bàngōng 空间 kōngjiān

    - Bố trí hợp lý không gian văn phòng.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 总是 zǒngshì yào 我们 wǒmen 保持 bǎochí 距离 jùlí 留点 liúdiǎn 空间 kōngjiān gěi 圣灵 shènglíng

    - Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.

  • volume volume

    - 厦里 shàlǐ 空间 kōngjiān 宽敞明亮 kuānchangmíngliàng

    - Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.

  • volume volume

    - rán 之间 zhījiān 天空 tiānkōng 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.

  • volume volume

    - 他压 tāyā zhe 对手 duìshǒu de 发展 fāzhǎn 空间 kōngjiān

    - Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét), viết 曰 (+7 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AWLE (日田中水)
    • Bảng mã:U+66FC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thử 黍 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHOE (竹竹人水)
    • Bảng mã:U+9ECE
    • Tần suất sử dụng:Cao