Đọc nhanh: 黎族 (lê tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Lê (dân tộc thiểu số của Trung Quốc, chủ yếu tập trung ở Hải Nam).
黎族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Lê (dân tộc thiểu số của Trung Quốc, chủ yếu tập trung ở Hải Nam)
中国少数民族之一,主要分布在海南
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎族
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
黎›