Đọc nhanh: 黎利 (lê lợi). Ý nghĩa là: Lê Lợi, vị tướng và vị hoàng đế của Việt Nam, người đã giành lại độc lập cho Việt Nam từ tay Trung Quốc năm 1428.
黎利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lê Lợi, vị tướng và vị hoàng đế của Việt Nam, người đã giành lại độc lập cho Việt Nam từ tay Trung Quốc năm 1428
Le Loi, Vietnamese general and emperor who won back independence for Vietnam from China in 1428
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎利
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
黎›