- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thực 食 (+4 nét)
- Pinyin:
Yù
- Âm hán việt:
Ốc
Ứ
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠夭
- Thương hiệt:OIHK (人戈竹大)
- Bảng mã:U+98EB
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 飫
-
Cách viết khác
䬲
秗
𩜈
𩜏
𩜢
-
Thông nghĩa
饇
-
Giản thể
饫
Ý nghĩa của từ 飫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飫 (ốc, ứ). Bộ Thực 食 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Ăn uống riêng., Cho., Yến tiệc, Ăn no, Cho, ban cho. Từ ghép với 飫 : “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng., “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
- Đứng mà ăn uống.
- Ăn uống riêng.
- Cho.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ăn no
- “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
Trích: Lục Du 陸游
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
- Đứng mà ăn uống.
- Ăn uống riêng.
- Cho.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ăn no
- “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
Trích: Lục Du 陸游