• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
  • Pinyin: Yān
  • Âm hán việt: Yêm
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一ノ丶丨フ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿵門奄
  • Thương hiệt:ANKLU (日弓大中山)
  • Bảng mã:U+95B9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 閹

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 閹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yêm). Bộ Môn (+8 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: hoạn, thiến, Người bị thiến, Thiến, hoạn. Từ ghép với : Thiến lợn, Gà thiến, “yêm kê” gà thiến. Chi tiết hơn...

Yêm

Từ điển phổ thông

  • hoạn, thiến

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoạn, giống đực, con trai thiến mất dái đi gọi là yêm. Như yêm kê gà thiến.
  • Khí dương thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thiến, hoạn

- Thiến lợn

- Gà thiến

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người bị thiến

- “Quốc gia bất hạnh, yêm quan lộng quyền, dĩ trí vạn dân đồ thán” , , (Đệ tam hồi) Nước nhà không may, bị bọn hoạn quan lộng quyền, đến nỗi muôn dân lầm than.

Trích: Thời xưa thường chỉ hoạn quan. Tam quốc diễn nghĩa

Động từ
* Thiến, hoạn

- “yêm kê” gà thiến.