- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Môn 門 (+6 nét)
- Pinyin:
Fá
- Âm hán việt:
Phiệt
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノ丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門伐
- Thương hiệt:ANOI (日弓人戈)
- Bảng mã:U+95A5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 閥
Ý nghĩa của từ 閥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 閥 (Phiệt). Bộ Môn 門 (+6 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一丨フ一一ノ丨一フノ丶). Ý nghĩa là: Công trạng, công lao, Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” 閥, cửa bên phải gọi là “duyệt” 閱, Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị, Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó, Van (tiếng Anh: valve). Từ ghép với 閥 : 軍閥 Quân phiệt, 財閥 Tài phiệt. Xem 閱 nghĩa, 水閥 Van nước, 安全閥 Van an toàn, “tài phiệt” 財閥 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phiệt duyệt 閥閱 viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt 閥閱 hay thế duyệt 世閱.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhân vật, gia đình hoặc nhóm, khối có thế lực, phiệt
- 軍閥 Quân phiệt
- 財閥 Tài phiệt. Xem 閱 nghĩa
* ② (cơ) Van
- 氣閥 Van hơi
- 水閥 Van nước
- 安全閥 Van an toàn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” 閥, cửa bên phải gọi là “duyệt” 閱
* Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị
- “Tọa thứ, cụ triển tông phiệt” 坐次, 具展宗閥 (Anh Ninh 嬰寧) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
Trích: Vì thế gọi các thế gia, cự thất là “phiệt duyệt” 閥閱 hay “thế phiệt” 世閥. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó
* Van (tiếng Anh: valve)
- “thủy phiệt” 水閥 van nước.