- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Dụng 用 (+7 nét)
- Pinyin:
Níng
, Nìng
- Âm hán việt:
Ninh
Nịnh
- Nét bút:丶丶フ丶フ丶丶丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿳宀心用
- Thương hiệt:JPBQ (十心月手)
- Bảng mã:U+752F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 甯
-
Thông nghĩa
寗
-
Cách viết khác
寧
Ý nghĩa của từ 甯 theo âm hán việt
甯 là gì? 甯 (Ninh, Nịnh). Bộ Dụng 用 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶丶フ丶フ丶丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Nguyện, mong, trông chờ, Nguyện, mong, trông chờ. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
- Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nguyện, mong, trông chờ
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
- Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nguyện, mong, trông chờ
Từ ghép với 甯