• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
  • Pinyin: Jué
  • Âm hán việt: Quyệt
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言矞
  • Thương hiệt:YRNHB (卜口弓竹月)
  • Bảng mã:U+8B4E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 譎

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 譎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyệt). Bộ Ngôn (+12 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Quyền thuật., Nói cạnh., Lừa lọc, xảo trá, Kì dị, quái dị, Lừa gạt, khi phiến. Từ ghép với : Quỷ quyệt, xỏ xiên, “quyệt gián” can gián một cách xảo trá. Chi tiết hơn...

Quyệt

Từ điển phổ thông

  • lừa lọc, quỷ quyệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoanh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. Như quyệt quỷ . Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt.
  • Quyền thuật.
  • Nói cạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lừa, lừa lọc, quỷ quyệt, dối trá

- Lừa dối

- Quỷ quyệt, xỏ xiên

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lừa lọc, xảo trá
* Kì dị, quái dị

- “Duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân, bẩm tính quai trương, sanh tình quái quyệt” , , (Đệ ngũ hồi) Chỉ có một đứa cháu đích tôn là Bảo Ngọc, bẩm tính ngang bướng kì quặc.

Trích: “quỷ quyệt” quái đản. Hồng Lâu Mộng

Động từ
* Lừa gạt, khi phiến
* Quyết đoán
Phó từ
* Giả trá, không nói thật

- “quyệt gián” can gián một cách xảo trá.