• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Guǒ
  • Âm hán việt: Quách
  • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ一フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木享
  • Thương hiệt:DYRD (木卜口木)
  • Bảng mã:U+6901
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 椁

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣠐 𥕖

Ý nghĩa của từ 椁 theo âm hán việt

椁 là gì? (Quách). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Từ ghép với : Quan quách. Chi tiết hơn...

Quách

Từ điển phổ thông

  • cái quách (để bọc ngoài áo quan)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Có khi viết là quách .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cái quách

- Quan quách.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái quách, để bọc ngoài áo quan

- “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” , (Tiên tiến ) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).

Trích: Có khi viết là “quách” . Luận Ngữ

Từ ghép với 椁