• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhà
  • Âm hán việt: Trách
  • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫乍
  • Thương hiệt:LIHS (中戈竹尸)
  • Bảng mã:U+86B1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蚱

  • Cách viết khác

    𧎩

Ý nghĩa của từ 蚱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trách). Bộ Trùng (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: “Trách mãnh” : (1) Tên khác của “hoàng trùng” , tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. Từ ghép với : trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu. Chi tiết hơn...

Trách

Từ điển phổ thông

  • (xem: trách mãnh 蚱蜢)

Từ điển Thiều Chửu

  • Trách mãnh con châu chấu cắn hại lá lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蚱蜢

- trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Trách mãnh” : (1) Tên khác của “hoàng trùng” , tức là con châu chấu cắn hại lá lúa

- “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” , (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú ).

Trích: (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. Đường Dần