• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
  • Pinyin: Gōng
  • Âm hán việt: Quang Quăng
  • Nét bút:ノフノフ一一丨丨丶ノ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰角光
  • Thương hiệt:NBFMU (弓月火一山)
  • Bảng mã:U+89E5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 觥

  • Cách viết khác

    𧣥 𨠵

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 觥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quang, Quăng). Bộ Giác (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフノフ). Ý nghĩa là: Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê, To lớn, thịnh đại. Từ ghép với : Nâng cốc, quăng quăng [gonggong] (văn) Cứng cỏi. Chi tiết hơn...

Quang
Quăng

Từ điển phổ thông

  • chén rượu bằng sừng trâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén uống rượu bằng sừng trâu.
  • Quang quang cứng cỏi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê

- “Quang trù giao thác” (Túy Ông đình kí ) Chén rượu, thẻ phạt rượu mời uống qua lại với nhau.

Trích: Âu Dương Tu

Tính từ
* To lớn, thịnh đại
Âm:

Quăng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chén tống, chén uống rượu bằng sừng

- Nâng cốc

* 觥觥

- quăng quăng [gonggong] (văn) Cứng cỏi.